Biểu phí dành cho Khách hàng Doanh nghiệp

I. Giao dịch tài khoản tiền gửi thanh toán VND

STT Nội dung dịch vụ Mức phí Tối thiểu Tối đa
1 Mở tài khoản Miễn phí    
2 Số dư tối thiểu 1.000.000đ    
3 Phí duy trì tài khoản (khi tài khoản dưới mức số dư tối thiểu) 10.000đ    
4 Gửi tiền vào tài khoản (ghi có tài khoản)      
a Nộp tiền mặt Miễn phí    
b Nhận tiền chuyển khoản Miễn phí    
c Thu hộ séc, UNT trong địa bàn 5.500đ  6.500  
d Thu hộ séc, UNT ngoài địa bàn 0,07% số tiền 30.000đ 600.000đ
5 Rút tiền từ tài khoản (ghi nợ tài khoản)      
a Phí rút tiền mặt Miễn phí    
c Chuyển khoản ngoài ABPF      
- Trong cùng tỉnh, TP      
Dưới 500 triệu 0,01%/số tiền chuyển  5.500đ  
+ Từ 500 triệu trở lên hoặc chuyển tiền khẩn theo yêu cầu của khách hàng đối với món dưới 500 triệu 0,02% số tiền chuyển 15.000đ 600.000đ
- Khác tỉnh, TP 0,05%số tiền 30.000đ 800.000đ
Lưu ý Trường hợp khách hàng rút tiền trong vòng 02 ngày làm việc kể từ ngày nộp tiền mặt vào tài khoản thì thu phí kiểm đếm. 0,02% số tiền rút 15.000đ 800.000đ
6 Đóng tài khoản 20.000đ    

II. Giao dịch ngân quỹ

STT Nội dung dịch vụ Mức phí Tối thiểu Tối đa
1 Kiểm đếm hộ tiền tại trụ sở ABPF  0,02% số tiền  10.000đ  500.000đ
2 Kiểm đếm tại nơi khách hàng yêu cầu Theo thoả thuận với Khách hàng trên cơ sở thu bù đủ chi nhưng không thấp hơn phí tại Mục II.1    
3 Đổi tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông  4% Số tiền đổi  2.000đ  

III. Phí dịch vụ khác

STT Nội dung dịch vụ Mức phí Tối thiểu Tối đa
1 Phí đăng ký giao dịch đảm bảo(chưa gồm phí đăng ký nộp cho Sở TN-MT) 30.000đ    
2 Phí công chứng (chưa gồm phí công chứng nộp cho phòng công chứng) 40.000đ    
3 Dịch vụ khách hàng      
- Xác nhận số dư tài khoản 20.000đ/lần    
- Xác nhận dư nợ 40.000đ/lần    
- Xác nhận các giấy tờ khác trong hồ sơ vay 40.000đ/chứng từ    
- Sao lục lại chứng từ 10.000đ/chứng từ 20.000đ  
- Sao kê tài khoản quá khứ 5.000đ/trang 25.000đ/lần  
- Sao kê hàng tháng Miễn phí    
- Fax chứng từ theo yêu cầu của khách hàng      
Cùng tỉnh 2.000đ    
Khác tỉnh 5.000đ    
4 Chi trả hộ tiền lương      
a Trích từ tài khoản để trả lương theo danh sách tài khoản tại ABPF  3.000đ/ món    
b Nếu tài khoản nhận lương nằm ngoài ABPF Thu thêm phí chuyển khoản ngoài hệ thống    
5 Tu chỉnh lệnh chuyển tiền trong nước      
- Cùng tỉnh, thành phố 5.000đ/món    
- Khác tỉnh, thành phố 30.000đ/món    

Ghi chú: 
1. Biểu phí trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng 
2. ABPF sẽ không hoàn lại phí đã thu trong trường hợp khách hàng yêu cầu huỷ bỏ lệnh. 
3. Các dịch vụ có phát sinh điện phí, bưu phí, ABPF sẽ thu thêm điện phí, bưu phí theo thực tế. 
4. Các chi phí thực tế phát sinh khác như thuế, các chi phí phải trả cho Ngân hàng nước ngoài tham gia dịch vụ nếu có sẽ thu theo thực chi.

Kỳ hạn Cuối kỳ Hàng tháng
Không kỳ hạn 0.20 0.20
1 tuần 0.20 0.20
2 tuần 0.20 0.20
3 tuần 0.20 0.20
1 tháng 4.00 4.00
2 tháng 4.10 4.00
3 tháng 4.20 4.10
4 tháng 4.20 4.10
5 tháng 4.20 4.10
6 tháng 6.00 5.70
7 tháng 6.10 5.90
8 tháng 6.10 5.90
9 tháng 6.30 6.10
10 tháng 6.30 6.15
11 tháng 6.30 6.15
12 tháng 6.80 6.50
13 tháng 6.80 6.50
18 tháng 6.95 6.50
Ngoại tệ Mua vào Bán ra
  Mua vào Bán ra
Vàng SJC 1L - 10L
55.080 55.450
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ
51.800 52.400
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ
51.800 52.500
Vàng NT 99,99%
51.400 52.100
Vàng NT 99%
50.584 51.584
Vàng NT 75%
37.229 39.229
Vàng NT 58,3%
28.527 30.527
Vàng NT 41,7%
19.878 21.878
Đường dây nóng 0903 010 487