Cho vay trả góp xây nhà, sửa chữa nhà là sản phẩm tín dụng hỗ trợ nguồn vốn giúp Khách hàng xây dựng sửa chữa, trang trí nội thất căn nhà của mình đúng theo mong muốn.
Cho vay trả góp mua nhà ở, nền nhà là sản phẩm tín dụng hỗ trợ nguồn vốn giúp khách hàng mua được nhà, nền nhà đúng theo mong muốn.
Dịch vụ chuyển tiền ra nước ngoài qua hệ thống mạng Western Union giúp khách hàng có thể chuyển tiền đến các nước trên thế giới chỉ trong vòng 10 phút. Việc chuyển tiền được thực hiện theo những mục đích hợp pháp tuân thủ quy...
Có thể chuyển tiền đi cho người thân, bạn bè hay đối tác có hoặc không có tài khoản tại ABPF hoặc bất kỳ một ngân hàng nào khác. Có thể chuyển tiền bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản. Không hạn chế số tiền chuyển.
Đảm bảo vay vốn hay bảo lãnh cho người thứ ba vay vốn tại ABPF. Xác nhận tài chính cho Quý Khách hoặc thân nhân đi du lịch, học tập… ở nước ngoài.
Quý Khách có thể rút vốn trước hạn. Trước ngày đến hạn, Quý Khách có thể yêu cầu ABPF chuyển sang kỳ hạn mới khác với kỳ hạn gửi ban đầu. Đảm bảo vay vốn hay bảo lãnh cho người thứ ba vay vốn tại ABPF. Dùng để xác nhận...
Vay trung hạn – bổ sung vốn lưu động ngắn hạn là hình thức tài trợ nhu cầu vốn lưu động phục vụ hoạt động sản xuất kinh doanh của Quý Khách hàng bằng nguồn vốn vay trung hạn, giúp Quý Khách yên tâm sản xuất kinh doanh với nguồn...
Chuyển tiền trong nước là việc ABPF trích tiền từ tài khoản của khách hàng chuyển cho người nhận ở trong nước thông qua hệ thống ngân hàng.
Tiền gửi thanh toán là tiền gửi không kỳ hạn của tổ chức tại ABPF nhằm mục đích thực hiện các giao dịch thanh toán qua ngân hàng.
Kỳ hạn | Cuối kỳ | Hàng tháng |
---|---|---|
Không kỳ hạn | 0.30 | 0.30 |
1 tuần | 0.30 | 0.30 |
2 tuần | 0.30 | 0.30 |
3 tuần | 0.30 | 0.30 |
1 tháng | 3.50 | 3.50 |
2 tháng | 3.60 | 3.50 |
3 tháng | 3.60 | 3.50 |
4 tháng | 3.60 | 3.50 |
5 tháng | 3.60 | 3.50 |
6 tháng | 5.80 | 5.50 |
7 tháng | 5.80 | 5.50 |
8 tháng | 5.80 | 5.50 |
9 tháng | 5.90 | 5.60 |
10 tháng | 5.90 | 5.60 |
11 tháng | 5.90 | 5.60 |
12 tháng | 6.00 | 5.70 |
13 tháng | 6.10 | 5.80 |
18 tháng | 6.30 | 6.00 |
Ngoại tệ | Mua vào | Bán ra |
---|
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC 1L - 10L |
55.080 | 55.450 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ |
51.800 | 52.400 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ |
51.800 | 52.500 |
Vàng NT 99,99% |
51.400 | 52.100 |
Vàng NT 99% |
50.584 | 51.584 |
Vàng NT 75% |
37.229 | 39.229 |
Vàng NT 58,3% |
28.527 | 30.527 |
Vàng NT 41,7% |
19.878 | 21.878 |