Vay trả góp xây nhà, sửa chữa nhà

Cho vay trả góp xây nhà, sửa chữa nhà là sản phẩm tín dụng hỗ trợ nguồn vốn giúp Khách hàng xây dựng sửa chữa, trang trí nội thất căn nhà của mình đúng theo mong muốn.
Đối tượng & điều kiện:
  • Cá nhân, hộ gia đình người Việt Nam.
  • Có khả năng trả nợ, có vốn tự có tham gia vào việc xây dựng, sửa chữa nhà.
  • Có giấy phép xây dựng, sửa chữa do cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định (trừ các trường hợp sửa chữa nhỏ).
  • Có tài sản thế chấp, cầm cố (nhà, đất, sổ tiết kiệm, . . . ) dùng để bảo đảm thuộc sở hữu của chính người vay hoặc được thân nhân có tài sản thế chấp, cầm cố bảo lãnh. Tài sản thế chấp có thể là chính căn nhà, nền nhà dự định xây dựng hoặc bằng tài sản khác.
Đặc tính sản phẩm:
  • Thời gian cho vay: Lên đến 60 tháng.
  • Loại tiền vay: VND.
  • Mức cho vay: Tùy vào nhu cầu và khả năng trả nợ của khách hàng.
  • Lãi suất: Theo lãi suất quy định hiện hành của ABPF.
  • Phương thức trả nợ: Trả lãi hàng tháng và vốn trả vào cuối kỳ (nếu vay ngắn hạn) hoặc trả dần (vốn + lãi) hàng tháng (nếu vay trung dài hạn).
Thủ tục vay vốn:
  • Giấy đề nghị vay vốn : Theo mẫu của ABPF.
  • Hồ sơ pháp lý: CMND/Hộ chiếu, Hộ khẩu/KT3, Giấy đăng ký kết hôn/xác nhận độc thân, … của người vay, người hôn phối và bên bảo lãnh (nếu có).
  • Tài liệu chứng minh mục đích sử dụng vốn: Giấy phép xây dựng, sửa chữa nhà, hợp đồng thi công, dự toán công trình (nếu có).
  • Tài liệu chứng minh thu nhập: Hợp đồng lao động, Xác nhận lương, Hợp đồng cho thuê nhà, thuê xe, giấy phép kinh doanh,… của người vay và người cùng trả nợ.
  • Chứng từ sở hữu tài sản đảm bảo Đối tượng cho vay
Kỳ hạn Cuối kỳ Hàng tháng
Không kỳ hạn 0.20 0.20
1 tuần 0.20 0.20
2 tuần 0.20 0.20
3 tuần 0.20 0.20
1 tháng 4.00 4.00
2 tháng 4.10 4.00
3 tháng 4.20 4.10
4 tháng 4.20 4.10
5 tháng 4.20 4.10
6 tháng 6.00 5.70
7 tháng 6.10 5.90
8 tháng 6.10 5.90
9 tháng 6.30 6.10
10 tháng 6.30 6.15
11 tháng 6.30 6.15
12 tháng 6.80 6.50
13 tháng 6.80 6.50
18 tháng 6.95 6.50
Ngoại tệ Mua vào Bán ra
  Mua vào Bán ra
Vàng SJC 1L - 10L
55.080 55.450
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ
51.800 52.400
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ
51.800 52.500
Vàng NT 99,99%
51.400 52.100
Vàng NT 99%
50.584 51.584
Vàng NT 75%
37.229 39.229
Vàng NT 58,3%
28.527 30.527
Vàng NT 41,7%
19.878 21.878
Đường dây nóng 0903 010 487